VN520


              

樹欲息而風不停

Phiên âm : shù yù xí ér fēng bù tíng.

Hán Việt : thụ dục tức nhi phong bất đình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻外在的形勢與主觀的意願相違背。多用於感嘆人子希望盡孝時, 父母卻已亡故。參見「樹欲靜而風不止」條。宋.陳亮〈祭淩存仲母夫人文〉:「樹欲靜而風不停, 子欲養而親不待。」


Xem tất cả...