VN520


              

花團錦簇

Phiên âm : huā tuán jǐn cù.

Hán Việt : hoa đoàn cẩm thốc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 奼紫嫣紅, 五彩繽紛, 萬紫千紅, .

Trái nghĩa : , .

形容五彩繽紛、繁華美麗的樣子。例今年元宵的花燈展, 真是花團錦簇, 美不勝收。
花朵錦繡聚集在一起。形容五彩繽紛、繁華美麗的樣子。《儒林外史》第一一回:「自己作出來的文章, 又理真法者, 花團錦簇。」《紅樓夢》第一七、一八回:「其槅各式各樣, 或天圓地方, 或葵花蕉葉, 或連環半璧, 真是花團錦簇, 剔透玲瓏。」也作「花簇錦攢」、「花攢錦簇」。
花朵錦繡聚集在一起。形容繁花茂盛。※#語或本唐.施肩吾〈少婦游春詞〉。後亦用「花團錦簇


Xem tất cả...