Phiên âm : tú yǒu qí míng.
Hán Việt : đồ hữu kì danh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
空有名聲, 而與事實不符合。明.焦竑《玉堂叢話.卷四.獻替》:「鹽法尤重, 今已壞盡, 各邊開中, 徒有其名。」也作「徒負虛名」、「徒有虛名」。