Phiên âm : shǒu bǎ.
Hán Việt : thủ bả.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
看守、護衛。宋.吳自牧《夢粱錄.卷八.大內》:「門禁嚴甚, 守把鈐束, 人無敢輒入仰視。」《三國演義》第五○回:「荊州託汝管領;襄陽吾已撥夏侯惇守把。」也作「把住」、「把守」。