Phiên âm : xún zhāng zhái jù.
Hán Việt : tầm chương trích cú.
Thuần Việt : tầm chương trích cú .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tầm chương trích cú (lối học viết sáo mòn, thiên về thu thập, trích dẫn câu chữ của người xưa)读书时只摘记一些漂亮词句,不深入研究;也指写作只堆砌现成词句,缺乏创造性