VN520


              

吝嗇

Phiên âm : lìn sè.

Hán Việt : lận sắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 慳吝, 小氣, 小器, 鄙吝, 吝惜, .

Trái nghĩa : 大方, 慷慨, 豪奢, .

當用而不用。例他為人慷慨, 只要是該花的錢, 他絕對不吝嗇。
氣量狹小, 用度過分減省。《三國志.卷九.魏書.諸夏侯曹傳.曹洪》:「洪家富而性吝嗇, 文帝少時假求不稱, 常恨之。」《宋史.卷三一二.列傳.曾公亮》:「性吝嗇, 殖貨至鉅萬。」

keo kiệt; bủn xỉn。
過份愛惜自己的財務,當用不用。
大方些,別那麼吝嗇。
rộng rãi một tý đi, đừng có bủn xỉn như vậy.