Phiên âm : zhǒng tǔ.
Hán Việt : trủng thổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
封土為大社。為天子祭神的地方。《書經.泰誓上》:「類于上帝, 宜于冢土。」《詩經.大雅.綿》:「迺立冢土, 戎醜攸行。」