Phiên âm : bèi ér bù yòng.
Hán Việt : bị nhi bất dụng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
準備妥善而派不上用場。例出外旅遊必須準備個醫藥箱, 不過, 最好是備而不用。已準備好而暫時不用。如:「大夥另外擬出一個方案備而不用, 但只要情況危急便會派上用場。」