VN520


              

不日

Phiên âm : bù rì.

Hán Việt : bất nhật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 剋日, 即日, 近日, 指日, .

Trái nghĩa : , .

♦Chẳng còn mấy ngày nữa, không bao lâu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ! 妙哉! 吾每謂兄必非久居人下者, 今所吟之句, 飛騰之兆已見, 不日可接履於雲霓之上矣. 可賀! 可賀! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ 'nhẹ bước thang mây'. Đáng mừng! Đáng mừng!
♦Không hẹn ngày, không có ngày hẹn. ◇Thi Kinh 詩經: Quân tử vu dịch, Bất nhật bất nguyệt 君子于役, 不日不月 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Chàng đi việc quân, Không hẹn ngày hẹn tháng.
♦Không thấy mặt trời, ý nói trời âm u. ◇Thi Kinh 詩經: Chung phong thả ê, Bất nhật hữu ê 終風且曀, 不日有曀 (Bội phong 邶風, Chung phong 終風) Gió suốt ngày mà lại âm u, Không thấy mặt trời lại càng u ám.


Xem tất cả...