Phiên âm : yìn chuàn.
Hán Việt : ấn xuyến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
收據。《活地獄》第一三回:「鄉下人完錢糧, 有幾個自己拿了錢上城的, 無非交到地保那裡, 由地保代為交納, 掣了印串回來, 一一的分給他們以為憑證。」