Phiên âm : huī
Hán Việt : huy
Bộ thủ : Ma (麻)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Cờ đầu, cờ chỉ huy. ◇Nam sử 南史: Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động 望麾而進, 聽鼓而動 (Lương Vũ Đế kỉ thượng 梁武帝紀上) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
(Động) Chỉ huy. ◎Như: huy quân 麾軍 chỉ huy quân.
(Trợ) Vậy.