VN520


              

Phiên âm : léi, lèi

Hán Việt : lôi

Bộ thủ : Vũ (雨)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Sấm. ◎Như: lôi điện 雷電 sấm chớp.
(Danh) Vũ khí nổ, mìn. ◎Như: địa lôi 地雷 vũ khí nổ chôn dưới đất, thủy lôi 水雷 vũ khí nổ dùng dưới nước.
(Danh) Họ Lôi.
(Phó) Vang, to (âm thanh). ◇Khuất Nguyên 屈原: Hoàng chung hủy khí, ngõa phủ lôi minh 黃鐘毀棄, 瓦釜雷鳴 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Chuông vàng bỏ nát, nồi đất kêu vang.
(Phó) Nhanh lẹ, mau. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thiên lí lôi trì 千里雷馳 (Tấn vấn 晉問) Nghìn dặm ruổi mau.


Xem tất cả...