VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bệ

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Bậc thềm. ◇Giả Nghị 賈誼: Bệ cửu cấp thướng, liêm viễn địa, tắc đường cao 陛九級上, 廉遠地, 則堂高 (Thượng sớ trần chánh sự 上疏陳政事) Thềm chín bậc lên, góc nhà xa đất, tức là nhà cao.
(Danh) Bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính. ◇Sử Kí 史記: Chí bệ, Tần Vũ Dương sắc biến chấn khủng, quần thần quái chi 至陛, 秦舞陽色變振恐, 群臣怪之笑 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đến bệ, Tần Vũ Dương run sợ biến sắc mặt, các quan lấy làm lạ.
(Danh) Bệ hạ 陛下 vua, thiên tử. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.


Xem tất cả...