VN520


              

Phiên âm : zhù

Hán Việt : chú

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 22

Ngũ hành :

(Động) Đúc. ◎Như: chú đồng 鑄銅 đúc đồng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Chung Kì bất tác chú kim nan 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
(Động) Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Đào chú tính tình 陶鑄性情 (Trưng thánh 徵聖) Hun đúc tính tình.
(Động) Tạo thành, gây ra. ◎Như: chú thành đại thác 鑄成大錯 gây ra sai lầm to.
(Danh) Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.


Xem tất cả...