VN520


              

Phiên âm : zhēn

Hán Việt : châm

Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Kim khâu. § Tục dùng như châm 鍼.
(Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: tùng châm 松針 kim lá cây thông.
(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
(Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Châm thành mạc 針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn.
(Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
(Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).


Xem tất cả...