Phiên âm : zhēn
Hán Việt : châm
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : 针
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Kim khâu. § Tục dùng như châm 鍼.
(Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: tùng châm 松針 kim lá cây thông.
(Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
(Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Châm thành mạc 針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn.
(Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
(Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).