VN520


              

Phiên âm : lí, xī

Hán Việt : li, hi

Bộ thủ : Lý (里)

Dị thể : không có

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Sửa sang, sửa đổi. ◎Như: li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
(Động) Cai trị, trị lí.
(Động) Cho, cấp cho.
(Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi. Lãi mỗi năm, một li là 1%.
(Danh) Đơn vị chiều dài. ◎Như: li mễ 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là công phân 公分.
(Danh) Đơn vị diện tích. Bằng một phần trăm của một mẫu 畝.
(Danh) Đơn vị trọng lượng. Bằng một phần ngàn của một lượng 兩.
(Danh) Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim. Thường dùng tắt một chữ li.
(Danh) Đàn bà góa, quả phụ. § Thông li 嫠.
(Danh) Họ Li.
Một âm là hi. (Danh) Hạnh phúc, may mắn. § Cùng nghĩa với hi 禧.


Xem tất cả...