Phiên âm : jiàng
Hán Việt : tương
Bộ thủ : Dậu (酉)
Dị thể : 酱
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Thịt băm nát. § Cũng như hải 醢.
(Danh) Thức ăn nghiền nát. ◎Như: quả tương 果醬 món trái cây xay nhuyễn, hoa sanh tương 花生醬 đậu phụng nghiền.
(Danh) Món ăn dùng các thứ đậu, ngô, gạo, ngâm ủ nấu gạn, cho muối vào nghiền nát. ◎Như: thố tương 酢醬 tương chua giấm, điềm miến tương 甜麵醬 tương ngọt.
(Hình) Đã ướp, ngâm, tẩm (với dầu, muối). ◎Như: tương qua 醬瓜 dưa ướp, tương thái 醬菜 món (rau) ngâm.
(Động) Ngâm, ướp, tẩm (thức ăn).