Phiên âm : jī
Hán Việt : tễ, tê
Bộ thủ : Túc (足)
Dị thể : 跻
Số nét : 21
Ngũ hành :
(Động) Lên, leo lên. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: Tễ phàn điểu đạo xuất oái úy, Hạ thị xà tích tương di duyên 躋攀鳥道出薈蔚, 下視蛇脊相夤緣 (Khai mai san 開梅山).
§ Ghi chú: Cũng đọc là tê.