VN520


              

Phiên âm : chì

Hán Việt : xích, thích

Bộ thủ : Xích (赤)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Đỏ. ◎Như: diện hồng nhĩ xích 面紅耳赤 mặt hồng tai đỏ (vì mắc cỡ hay giận dữ), cận chu giả xích 近朱者赤 gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱).
(Hình) Trung thành, hết lòng. ◎Như: sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất, cho nên gọi tấm lòng trung là xích thành 赤誠 hay xích tâm 赤心.
(Hình) Trần trụi, trống không. ◎Như: xích thủ 赤手 tay không, xích bần 赤貧 nghèo xơ xác, xích địa thiên lí 赤地千里 đất trơ trụi hàng ngàn dặm (chỉ năm hạn hán, mất mùa).
(Động) Để trần truồng. ◎Như: xích thân lộ thể 赤身露體 để trần truồng thân thể.
(Động) Giết sạch. ◇Dương Hùng 揚雄: Xích ngô chi tộc dã 赤吾之族也 (Giải trào 解嘲) Tru diệt cả họ nhà ta.
(Danh) Ngày xưa xích 赤 là màu của phương nam, sau chỉ phương nam.
(Danh) Họ Xích.
Một âm là thích. (Động) Trừ bỏ.


Xem tất cả...