VN520


              

Phiên âm : zāng

Hán Việt : tang

Bộ thủ : Bối (貝, 贝)

Dị thể :

Số nét : 21

Ngũ hành :

(Danh) Tiền của ăn cắp, tước đoạt một cách bất chính hoặc phi pháp. ◎Như: tham tang uổng pháp 貪贓枉法 tiền của bất chính, việc làm trái phép, nhân tang tịnh hoạch 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.
(Hình) Ăn cắp được, có được một cách trái luật pháp. ◎Như: tang khoản 贓款 tiền ăn cắp, tiền hối lộ, tang vật 贓物 đồ vật bị cướp đoạt.


Xem tất cả...