VN520


              

Phiên âm : bèi

Hán Việt : bối

Bộ thủ : Bối (貝, 贝)

Dị thể :

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Sò, hến.
(Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là bối hóa 貝貨.
(Danh) § Xem bảo bối 寶貝.
(Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.
(Danh) Nói tắt của bối-đa 貝多 hoặc bối-đa-la thụ 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.
(Danh) Họ Bối.


Xem tất cả...