Phiên âm : ān, tǒu
Hán Việt : am
Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)
Dị thể : 谙
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Biết rõ, thành thạo. ◎Như: am luyện 諳練 thành thuộc, lão luyện, am sự 諳事 hiểu việc.
(Động) Nhớ. ◎Như: am tụng 諳誦 đọc thuộc lòng, nhất lãm tiện am 一覽便諳 xem một lần là nhớ.