VN520


              

Phiên âm : qǐng, qìng

Hán Việt : thỉnh, tình

Bộ thủ : Ngôn (言, 讠)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Xin, cầu xin, khẩn cầu. ◎Như: thỉnh cầu 請求 cầu xin, thỉnh giá 請假 xin phép nghỉ việc.
(Động) Yết kiến, bái kiến. ◎Như: thỉnh đại phu 請大夫 yết kiến đại phu.
(Động) Mời. ◎Như: thỉnh khách 請客 mời khách, yến thỉnh 宴請 mời tiệc, đặt tiệc khoản đãi.
(Động) Báo cho biết (đối với bậc trên). ◎Như: trình thỉnh 呈請 trình báo.
(Động) Hỏi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Vương thỉnh trực, đáp dĩ thiên kim 王請直, 答以千金 (Vương Thành 王成) Vương tử hỏi giá bao nhiêu, đáp một ngàn lạng vàng.
(Động) Thăm hầu. ◎Như: thỉnh an 請安 hỏi thăm xem có được bình yên không. ◇Sử Kí 史記: Lục Sanh vãng thỉnh, trực nhập tọa 陸生往請, 直入坐 (Lịch Sanh Lục Giả truyện 酈生陸賈傳) Lục Giả đến thăm, vào thẳng chỗ ngồi.
(Động) Nghênh, rước (thần, Phật). ◎Như: thỉnh liễu nhất tôn phật tượng hồi gia khứ cung trước 請了一尊佛像回家去供著 rước được một pho tượng Phật về nhà để thờ cúng.
(Phó) Dùng làm kính từ. ◎Như: thỉnh giáo 請教 xin dạy bảo cho, thỉnh thị 請示 xin chỉ bảo cho.
Một âm là tình. (Danh) Tình hình, trạng huống. § Thông tình 情.


Xem tất cả...