VN520


              

Phiên âm : xiè, dié

Hán Việt : tiết

Bộ thủ : Y, Ý (衣, 衤)

Dị thể :

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Áo lót mình.
(Động) Khinh nhờn, không kính trọng. ◎Như: tiết hiệp 褻狎 suồng sã, tiết mạn 褻慢 khinh khi.
(Hình) Bẩn thỉu, ô uế. ◎Như: uế tiết 穢褻 dơ bẩn.
(Hình) Thân gần, quen biết. ◇Luận Ngữ 論語: Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo 見齊衰者, 雖狎, 必變. 見冕者與瞽者, 雖褻, 必以貌 (Hương đảng 鄉黨) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.