Phiên âm : zhuāng
Hán Việt : trang
Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)
Dị thể : 庄
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Hình) Nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn. ◎Như: đoan trang 端莊 đứng đắn nghiêm trang.
(Danh) Đường lớn thông suốt nhiều mặt. § Ghi chú: Ngày xưa chỉ ngả sáu, con đường thông sáu mặt.
(Danh) Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại. ◎Như: thôn trang 村莊 thôn làng, nông trang 農莊 trại nhà nông.
(Danh) Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn. ◎Như: y trang 衣莊 cửa hàng bán quần áo, tiền trang 錢莊 nhà đổi tiền.
(Danh) Kho chứa hàng hóa. ◎Như: dương trang 洋莊 kho chứa các hàng ngoại quốc.
(Danh) Biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị. ◎Như: Dương Minh san trang 陽明山莊.
(Danh) Gọi tắt của trang gia 莊家 nhà cái (cuộc cờ bạc). ◎Như: luân lưu tọa trang 輪流坐莊 thay phiên làm nhà cái (cờ bạc).
(Danh) Họ Trang.