VN520


              

Phiên âm : shān, wěi

Hán Việt : sam

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: Tài sam tài tạc 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
(Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông san 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: Sam trừ khấu tặc 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
(Danh) Cái liềm lớn.