Phiên âm : mài, mò
Hán Việt : mạch
Bộ thủ : Nhục (肉)
Dị thể : 脈
Số nét : 9
Ngũ hành : Thủy (水)
Tục dùng như chữ mạch 脈.Giản thể của chữ 脈.