VN520


              

Phiên âm : zhī, zhǐ

Hán Việt : chi

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Chất dầu mỡ của động vật hay thực vật. ◎Như: tùng chi 松脂 dầu thông.
(Danh) Viết tắt của yên chi 胭脂 dầu sáp dùng để trang sức. § Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. ◎Như: chi phấn 脂粉 phấn sáp.
(Danh) Ví dụ tiền của. ◎Như: dân chi dân cao 民脂民膏 "dầu mỡ" của cải của dân.
(Danh) Họ Chi.
(Động) Bôi dầu mỡ cho trơn tru. ◇Thi Kinh 詩 經: Nhĩ chi cức hành, Hoàng chi nhĩ xa? 爾之亟行, 遑脂爾車 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Ngươi đi vội vàng, Sao lại rảnh rang vô dầu mỡ cho xe của ngươi?


Xem tất cả...