VN520


              

Phiên âm : xū, xǔ

Hán Việt :

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Ngày xưa chỉ chức quan coi việc bắt giặc cướp. Sau chỉ chức quan nhỏ. ◎Như: tư lại 胥吏 thơ lại. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tạc nhật lí tư phương đáo môn 昨日里胥方到門 (Đỗ Lăng tẩu 杜陵叟) Hôm qua viên lại làng vừa mới đến cửa.
(Danh) Họ .
(Động) Chờ, đợi. ◎Như: thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh.
(Động) Coi xét, thị sát. ◇Thi Kinh 詩經: Vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
(Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇Thi Kinh 詩經: Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ 兄弟昏姻, 無胥遠矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
(Phó) Đều. ◎Như: tư khả 胥可 đều khá. ◇Thi Kinh 詩經: Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ 爾之教矣, 民胥傚矣 (Tiểu nhã 小雅, Giác cung 角弓) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
(Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇Thi Kinh 詩經: Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.