VN520


              

Phiên âm : tāi

Hán Việt : thai

Bộ thủ : Nhục (肉)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Thể xác non, còn ở trong bụng mẹ (người hoặc động vật). ◎Như: hoài thai 懷胎 mang thai, song bào thai 雙胞胎 thai sinh đôi.
(Danh) Lượng từ: lần chửa, đẻ. ◎Như: đầu thai 頭胎 đẻ lần đầu, đệ nhị thai 第二胎 đẻ lần thứ hai.
(Danh) Đồ vật chưa làm xong. ◎Như: nê thai 泥胎 đồ gốm mộc.
(Danh) Lớp lót, lớp đệm bên trong đồ vật (quần áo, chăn mền). ◎Như: miên hoa thai 棉花胎 lớp đệm bông gòn, luân thai 輪胎 bánh xe (vỏ và ruột bằng cao su).
(Danh) Mầm mống, căn nguyên. ◎Như: họa thai 禍胎 mầm tai họa.
(Danh) Khuôn, cái cốt để chế tạo đồ vật. ◎Như: thai cụ 胎具 cái khuôn để chế tạo.


Xem tất cả...