VN520


              

Phiên âm : jìng

Hán Việt : cạnh

Bộ thủ : Lập (立)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Tranh luận. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: Tiền tại Tu văn lệnh tào, hữu San Đông học sĩ dữ Quan Trung thái sử cạnh lịch 前在修文令曹, 有山東學士與關中太史競歷 (Tỉnh sự 省事) Trước ở bộ quan Tu văn, có Sơn Đông học sĩ cùng với Quan Trung thái sử tranh luận về lịch.
(Động) Tranh đua. ◎Như: cạnh tranh 競爭 tranh đua. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: Quế lan tất hạ cạnh phu phân 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
(Danh) Lòng muốn tranh mạnh cầu thắng. ◇Thi Kinh 詩經: Bỉnh tâm vô cạnh 秉心無競 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Giữ lòng không có ý đua tranh.
(Hình) Mạnh, cường thịnh. ◎Như: hùng tâm cạnh khí 雄心競氣 tâm khí hùng mạnh.


Xem tất cả...