VN520


              

Phiên âm : nóng

Hán Việt : nùng

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Hình) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇Tây du kí 西遊記: Bệ la thảo mộc nùng 薜蘿草木穠 (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
(Hình) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Nùng tư tú sắc nhân giai ái 穠姿秀色人皆愛 (San tì bà 山枇杷) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
(Hình) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎Như: nùng tiêm hợp độ 穠纖合度 (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.