Phiên âm : chèng, chēng
Hán Việt : xứng
Bộ thủ : Hòa (禾)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Cái cân. § Cũng như xứng 稱. ◎Như: đàn hoàng xứng 彈簧秤 cân lò xo.
(Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như xứng 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.