VN520


              

Phiên âm : bàng, pàng

Hán Việt : bàng, bảng

Bộ thủ : Thạch (石)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành : Thổ (土)

(Trạng thanh) Tiếng đá rớt lộp cộp.
(Hình) Rộng mênh mông. ◎Như: bàng bạc 磅礡 rộng lớn mênh mông. ◇Trần Lượng 陳亮: Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông? 千古英靈安在, 磅礴幾時通 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
Một âm là bảng. (Danh) Lượng từ: bảng Anh (tiếng Anh "pound"), bằng 0,4536 kg.
(Danh) Cái cân. ◎Như: bảng xứng 磅秤 cân bàn.
(Động) Cân.