VN520


              

Phiên âm : zhòu, zhōu

Hán Việt : trứu

Bộ thủ : Bì (皮)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Nếp nhăn trên mặt. ◎Như: mãn kiểm trứu văn 滿臉皺紋 mặt đầy nếp nhăn. ◇Lí Hạ 李賀: Mạc đạo thiều hoa trấn trường tại, Phát bạch diện trứu chuyên tương đãi 莫道韶華鎮長在, 發白面皺專相待 (Trào thiếu niên 嘲少年) Chớ bảo rằng tuổi xuân ở lại lâu dài, Sẽ chỉ còn tóc trắng nếp nhăn trên mặt mà thôi.
(Danh) Ngấn, vết nhăn, nếp nhàu. ◎Như: trứu điệp 皺褶 áo có nếp nhàu.
(Động) Cau, nhíu. ◎Như: trứu mi 皺眉 cau mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ kiến tha trứu nhất hồi mi, hựu tự kỉ hàm tiếu nhất hồi 只見她皺一回眉, 又自己含笑一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Chỉ thấy cô ta lúc cau mày, lúc lại mỉm cười một mình.