Phiên âm : mǔ
Hán Việt : mẫu
Bộ thủ : Điền (田)
Dị thể : 亩
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích. § Ngày nay, một mẫu 畝 bằng 100 mét vuông. Ngày xưa, một mẫu 畝 bằng 6000 thước (xích 尺) vuông.(Danh) Khu ruộng, phần ruộng.