VN520


              

Phiên âm : lǜ, shuài

Hán Việt : suất, súy, luật, soát

Bộ thủ : Huyền (玄)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Noi theo, dựa theo. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hồn hề! hồn hề! suất thử đạo 魂兮魂兮率此道 (Phản chiêu hồn 反招魂) Hồn ơi! hồn ơi! nếu cứ noi theo lối đó.
(Động) Dẫn, mang theo. ◎Như: suất lĩnh 率領 dẫn đạo, suất tử kị tôn 率子曁孫 dẫn con và cháu.
(Phó) Đại khái, đại thể. ◎Như: đại suất 大率 đại khái, suất giai như thử 率皆如此 đại thể đều như thế cả.
(Hình) Hấp tấp, nông nổi. ◎Như: khinh suất 輕率 không cẩn thận, thiếu thận trọng, thảo suất 草率 cẩu thả.
(Hình) Thẳng thắn, ngay thẳng. ◎Như: thản suất 坦率 thẳng thắn, trực suất 直率 ngay thẳng.
(Danh) Cái lưới bắt chim.
(Danh) Tỉ lệ, mức. ◎Như: hiệu suất 效率 hiệu năng, bách phân suất 百分率 tỉ lệ phần trăm.
(Danh) Họ Suất.
(Động) Tính toán, kế toán.
Một âm là súy. § Cùng nghĩa với chữ súy 帥.
Lại một âm là luật. (Danh) Luật nhất định, tiêu chuẩn. ◎Như: toán thuật chi hữu định luật 算術之有定率 phép tính có luật nhất định.
Một âm nữa là soát. (Danh) Quả cân sáu lạng.


Xem tất cả...