VN520


              

Phiên âm : huī

Hán Việt : hôi, khôi

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Danh) Đá vôi. § Gọi đủ là thạch hôi 石灰.
(Danh) Tro. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lạp cự thành hôi lệ thủy can 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
(Hình) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
(Hình) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
§ Thường đọc là khôi.


Xem tất cả...