Phiên âm : méi
Hán Việt : mi
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Bờ nước, ven nước. ◇Kê Khang 嵇康: Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi 邪睨崑崙, 俯闞海湄 (Cầm phú 琴賦) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.