Phiên âm : guāng, huáng
Hán Việt : quang, hoảng
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Hình) Ánh nước sóng sánh.
(Hình) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
(Hình) Quang quang 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
Một âm là hoảng. (Hình) Hoảng hoảng 洸洸 tràn đầy (nước).