VN520


              

Phiên âm : jīn

Hán Việt : tân

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Bến, bến đò. ◎Như: quan tân 關津 cửa bến, tân lương 津梁 bờ bến. ◇Luận Ngữ 論語: Sử Tử Lộ vấn tân yên 使子路問津焉 (Vi tử 微子) Sai Tử Lộ hỏi bến đò (ở đâu).
(Danh) Đường giao thông trọng yếu. ◇Tấn Thư 晉書: Thì nghị giả vị nghi phân binh thủ chư tân yếu 時議者謂宜分兵守諸津要 (Vũ Đế kỉ thượng 武帝紀上) Lúc đó những người bàn thảo nói nên chia quân giữ các đường giao thông hiểm yếu.
(Danh) Chất lỏng.
(Danh) Nước dãi, nước miếng. ◎Như: sanh tân chỉ khát 生津止渴 làm chảy nước miếng hết khát.
(Danh) Tên gọi tắt của thành phố Thiên Tân 天津.
(Động) Thấm nhuần, trợ giúp. ◎Như: tân thiếp 津貼 giúp đỡ.


Xem tất cả...