Phiên âm : jiǎn
Hán Việt : kiểm
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : 检
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Dấu đánh trên phong thư.
(Danh) Khuôn phép, pháp độ.
(Danh) Phẩm hạnh, tiết tháo.
(Danh) Họ Kiểm.
(Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: bất kiểm 不檢 hành động không có phép tắc.
(Động) Tra xét, lục xét. ◎Như: kiểm điểm 檢點 xét nét, kiểm thu 檢收 xét nhận.
(Động) Nêu ra, đưa lên. ◎Như: kiểm cử 檢舉 nêu ra, tố cáo.