Phiên âm : wú, wù
Hán Việt : ngô, ngộ
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴).
(Động) § Xem chi ngô 枝梧.
Một âm là ngộ. (Hình) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: khôi ngộ 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: cao đại 高大, khôi vĩ 魁偉. ★Tương phản: nhược tiểu 弱小, ải tiểu 矮小.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là ngô cả.