Phiên âm : tǒng
Hán Việt : dũng
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Cái thùng gỗ hình tròn. ◎Như: thủy dũng 水桶 thùng nước. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
(Danh) Lượng từ: thùng. ◎Như: lưỡng dũng khí du 兩桶汽油 hai thùng dầu xăng.