Phiên âm : liǔ
Hán Việt : liễu
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cây liễu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
(Danh) Sao Liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
(Danh) Cái trướng bên xe tang.
(Danh) Họ Liễu.