VN520


              

Phiên âm : zhèn

Hán Việt : trẫm

Bộ thủ : Nguyệt (月)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Đại) Tiếng tự xưng (ngày xưa). ◇Khuất Nguyên 屈原: Trẫm hoàng khảo viết Bá Dong 朕皇考曰伯庸 (Li tao 離騷) Cha (đã mất) của tôi tên là Bá Dong.
(Đại) Từ Tần Thủy Hoàng trở đi, chỉ có vua mới tự xưng là trẫm. ◇Tô Tuân 蘇洵: Trẫm chí tự định 朕志自定 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Ý trẫm đã định.
(Danh) Điềm triệu. ◎Như: trẫm triệu 朕兆 điềm triệu.
(Danh) Đường khâu áo giáp.