VN520


              

Phiên âm : zhāo

Hán Việt : chiêu

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Sáng sủa.
(Hình) Rõ rệt. ◎Như: chiêu chương 昭章 rõ rệt, thiên lí chiêu chiêu 天理昭昭 lẽ trời rành rành.
(Động) Tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. ◎Như: chiêu tuyết 昭雪 làm tỏ rõ nỗi oan, minh oan. ◇Tả truyện 左傳: Dĩ chiêu Chu công chi minh đức 以昭周公之明德 (Định công tứ niên 定公四年) Để sáng tỏ minh đức Chu công.
(Danh) Ánh sáng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Mục chi kiến dã tạ ư chiêu, tâm chi tri dã tạ ư lí 目之見也藉於昭, 心之知也藉於理 (Thẩm phân lãm 審分覽, Nhậm số 任數) Mắt thấy được là nhờ ở ánh sáng, tâm biết được là nhờ ở lí.
(Danh) Hàng chiêu. § Trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, các đời thứ hai, tư và sáu thờ bên trái, gọi là hàng chiêu 昭, các đời thứ ba, năm và bảy thờ bên phải gọi là hàng mục 穆.
(Danh) Họ Chiêu.


Xem tất cả...