VN520


              

Phiên âm : zhēn

Hán Việt : châm

Bộ thủ : Đẩu (斗)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Rót, thêm. ◎Như: châm tửu 斟酒 rót rượu, châm trà 斟茶 rót trà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
(Động) Nhỏ giọt.
(Động) Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ. ◎Như: châm chước 斟酌 đắn đo. § Xem thêm từ này.
(Danh) Đồ uống.
(Danh) Họ Châm.