VN520


              

Phiên âm : xié, xiá

Hán Việt : tà, gia

Bộ thủ : Đẩu (斗)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Kim (金)

(Hình) Vẹo, nghiêng, lệch.
(Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: Ngọc Câu tà 玉鉤斜, Trần Đào tà 陳陶斜.
(Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
Một âm là gia. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.


Xem tất cả...