VN520


              

Phiên âm : bài

Hán Việt : bại

Bộ thủ : Phộc, Phác, Phốc (攴,攵)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Thua trận. ◇Sử Kí 史記: Chí Bành Thành, Hán binh bại tán nhi hoàn 至彭城, 漢兵敗散而還 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đến Bành Thành, quân của Hán bị đánh bại, tan tác trở về.
(Động) Chiến thắng. ◇Sử Kí 史記: Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
(Động) Suy sụp. ◎Như: gia bại nhân vong 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
(Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇Luận Ngữ 論語: Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
(Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎Như: bại độc 敗毒 tiêu độc, bại hỏa 敗火 giải nhiệt.
(Hình) Tàn, rụng. ◎Như: khô chi bại diệp 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
(Hình) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎Như: bại bích 敗壁 vách đổ.
(Danh) Việc không thành. ◎Như: thất bại vi thành công chi mẫu 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.


Xem tất cả...